Từ điển Thiều Chửu
箱 - tương/sương
① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương 車箱. ||② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm. ||③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.

Từ điển Trần Văn Chánh
箱 - sương/tương
① Hòm, rương: 衣箱 Hòm áo; 皮相 Va li da; ② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe; ③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箱 - sương
Cái thùng xe, chỗ để chở đồ đạc hoặc người — Cái thùng. Cái rương. Td: Phúc sương ( cái thùng ở nhà chùa, để thiện nam tín nữ tới lễ Phật thì bỏ tiền vào đó lấy phúc ). — Cũng đọc Tưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箱 - tương
Thùng xe — Cái thùng. Cái rương. Ta thường đọc là Sương.


冰箱 - băng sương || 巾箱 - cân sương || 巾箱本 - cân sương bản ||